Xe Tải Hyundai HD320 Gắn Cẩu SOOSAN 10 Tấn SCS1015LS

Xe Tải Hyundai HD320 Gắn Cẩu SOOSAN 10 Tấn SCS1015LS

SP0504

Xe tải gắn cẩu

Mời liên hệ



I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI HD320/340PS (CABIN + CHASSI)

Loại phương tiện / Vehicle Type Ôtô tải (có cần cẩu)
Hệ thống lái / Drive System Tay lái thuận LHD, 8 x 4
Buồng lái / Cab Type Loại cabin có giường ngủ
Số chỗ ngồi / Seat Capacity 02 chỗ
Kích thước / Dimensions
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) 7.850 (1.700+4.850+1.300)
Kích thước xe/ Vehicle Dimensions (mm)
Dài x Rộng x Cao / L x W x H
12.200 x 2.500 x 3.820
Chiều rộng cơ sở
Wheel Tread
Trước / Front (mm) 2.040
Sau / Rear (mm) 1.850
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) 275
Trọng lượng / Weight
Trọng lượng bản thân xe (Kg) 10.220
Trọng lượng xe sau khi lắp lắp đặt cẩu (Kg) 18.440
Trọng tải chuyên chở (Kg) 11.300
Tổng trọng tải tối đa khi tham gia giao thông (kg) 30.000
Thông số vận hành / Caculated Performance
Vận tốc tối đa / Max.Speed (km/h) 87,9
Khả năng vượt dốc/ Max Gradeability (%) 39,9
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 11,7
Đặc tính kỹ thuật / Specifications
Động cơ /
Engine
 
Kiểu / Model Diesel D6AC (EURO II)
Loại / Type Có Turbo
Số xy lanh / No of Cylinder 6 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 11.149
Công suất tối đa (PS/rpm) 340/2.000
Momen tối đa (kg.m/rpm) 148/1.200
Hộp số / Transmission Số cơ khí (5 số tiến, 1 số lùi) x 2
Hệ thống lái Có trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Phanh công tác Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng
Phanh đỗ Phanh hơi lốc kê
Bình nhiên liệu Fuel Tank (liter) 350 lít
Bình điện / Battery 2x12V – 150 AH
Lốp xe / Tire Lốp 12R22.5
Bảo hành 02 năm hoặc 100.000km
Thùng xe  
Kích thước tổng thể xe sau khi đóng thùng (mm) 12.200 x 2.500 x 3.820
Kích thước lòng sau khi lắp cẩu (mm) 8.100 x 2.350 x 480

II. THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS

TT NỘI DUNG KỸ THUẬT ĐVT THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
A. Cẩu SOOSAN SCS1015LS
I. Công suất cẩu:
1. Công suất nâng lớn nhất Tấn/m 10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
2. Momen nâng lớn nhất Tấn.m 36
3. Chiều cao nâng lớn nhất m 23
4. Bán kính làm việc lớn nhất m 20,7
5. Chiều cao làm việc lớn nhất m 24,5
6. Tải trọng nâng max ở tầm với 3m Kg 10000
7. Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m Kg 6000
8. Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m Kg 3100
9. Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m Kg 1950
10. Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m Kg 1400
11 Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m kg 1030
II. Cơ cấu cần Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
1 Chiều cao nâng lớn nhất m 23
2 Khi cần thu hết m 5,6
3 Khi cần vươn ra hết m 20,7
4 Vận tốc ra cần lớn nhất m/ph 22,65
5 Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần 0/s 00 đến 810/20s
III. Cơ cấu tời cáp: Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
1. Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) m/ph 23
2. Tốc độ thu cáp đơn m/ph 92
3. Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) Kgf 2500
4. Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) Tấn 10
5 Kết cấu dây cáp (JIS)   6 x Fi (29) IWRC GRADE B
6 Đường kính x chiều dài cáp mm x m 14 mm x 100 m
7 Sức chịu lực dây cáp kgf 13500
IV. Cơ cấu quay   Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
1 Góc quay Độ Liên tục 360 độ
2 Tốc độ quay cần V/ph 2,0
V. Chân chống (thò thụt):   Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
1 Chân chống đứng   Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
2 Đòn ngang   Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
3 Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) m 6,18 (5,0)
4 Độ co chân chống tối đa (chân sau) m 2,48 (2,34)
VI. Hệ thống thuỷ lực:    
1 Bơm thuỷ lực Kiểu Bơm bánh răng
2 áp lực dầu Kgf/cm2 210
3 Lưu lượng dầu Lít/phút 120
4 Số vòng quay Vòng/ph 1500
5 Van thuỷ lực Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
6 áp suất van an toàn (điều chỉnh) Kgf/cm2 210 (20,59MPa)
7 Van cân bằng   Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
8 Van một chiều   Xi lanh chân chống đứng
9 Động cơ thủy lực Cơ cấu tời Loại pittông rô to hướng trục
10 Xi lanh thủy lực nâng hạ cần Chiếc 2
11 Xi lanh co duỗi cần Chiếc 2
12 Xi lanh chân chống đứng Chiếc 4
13 Xi lanh đẩy ngang chân chống Chiếc 4
  Dung tich thùng dầu thuỷ lực lít 250
VII Hệ thống khác    
1 Thiết bị hiển thị tải trọng   Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
2 Phanh tời tự động   Có phanh tự động cho tời
3 Phanh quay toa   Phanh kiểu khoá thuỷ lực
4 Cơ cấu quay   Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
5 Thiết bị an toàn   Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
6 Ghế ngồi điều khiển  

III. Thùng xe: 
1. Quy cách thùng hàng:
-      Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
-      Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
-      Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
-     Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
-      Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
-      Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng. 
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được l***ng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
-      Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
-      Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách  hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
  + Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn   
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
  + Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn     
  + Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn   
  + Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn     
  + Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn     
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn   
  + Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn     
  + Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn

Sản phẩm cùng loại

Xe tải thaco auman C160 gắn cẩu unic 3 tấn 3 đốt

Công ty ô tô Bảo Ngọc tư vấn, thiết kế, lắp ráp phân phối xe tải gắn cẩu, xe chuyên dụng các loại giá cạnh ...

Xe tải thaco auman C160 gắn cẩu unic 5 tấn 4 đốt URV 554

Công ty ô tô Bảo Ngọc tư vấn, thiết kế, lắp ráp phân phối xe tải gắn cẩu, xe chuyên dụng các loại giá cạnh ...

Xe tải thaco auman C160 gắn cẩu unic 5 tấn 5 đốt URV555

Công ty ô tô Bảo Ngọc tư vấn, thiết kế, lắp ráp phân phối xe tải gắn cẩu, xe chuyên dụng các loại giá cạnh ...

Xe tải thaco auman C160 gắn cẩu Atom 5 tấn 4 đốt

 Công ty ô tô Bảo Ngọc tư vấn, thiết kế, lắp ráp phân phối xe tải gắn cẩu, xe chuyên dụng các loại giá cạnh ...

Xe tải tải thaco auman C160 gắn cẩu kanglim 5 tấn 6 đốt có giỏ nâng

Công ty ô tô Bảo Ngọc tư vấn, thiết kế, lắp ráp phân phối xe tải gắn cẩu, xe chuyên dụng các loại giá cạnh ...

Xe tải thaco auman C1500 gắn cẩu unic 3 tấn 4 đốt URV344

Công ty ô tô Bảo Ngọc tư vấn, thiết kế, lắp ráp phân phối xe tải gắn cẩu, xe chuyên dụng các loại giá cạnh ...